+86-595-22890181
Răng xô
video
Răng xô

Răng xô

Thông qua quá trình dập tắt-tempering để đảm bảo tính chất cơ học tuyệt vời, độ bền cao và khả năng chống mài mòn vượt trội để uốn và vỡ.
Gửi yêu cầu
Product Details ofRăng xô

Răng xô

Vật liệu

thép hợp kim thấp

Màu sắc

Đen hoặc vàng

Kỹ thuật

Rèn hoặc đúc

Độ cứng bề mặt

47-52HRC (47-52HRC)

Chứng nhận

ISO9001-9002 (ISO9001-9002)


1


Lợi thế:

1. Thông qua quá trình dập tắt-tempering để đảm bảo tính chất cơ học tuyệt vời, độ bền cao và khả năng chống mài mòn vượt trội để uốn và vỡ.

2. Độ cứng bề mặt HBN460 để giảm hao mòn và tuổi thọ cao hơn, tăng thêm giá trị cho sản phẩm của bạn, hơn nữa cho doanh nghiệp của bạn bằng cách tối đa hóa độ bền của sản phẩm.


Loại răng xô để tham khảo:

Tên

Mô hình / bộ phận không.

Trọng lượng(kg)

Tên

Mô hình / bộ phận không.

Trọng lượng(kg)

Răng

K40T (K40T) là một trong những

11

Răng

Điện tử E161/3027

4.7

Răng

K50T (K50T) là một trong những

14.8

Răng

Số 1U3202

1.4

Răng

K85T (K85T) là một trong những

22

Răng

Số 1U3302

4.2

Răng

K115T (K115T) là một trong những

33.1

Răng

1U3302RC (1U3302RC) là chiếc 1U330

4.6

Răng

Ngày 205-70-19570T

5.5

Răng

Số 1U3252

3

Răng

207-70-14151T (207-70-14151T)

8.4

Răng

1U3252RC (1U3252RC)

3.4

Răng

208-70-14152T (208-70-14152T)

12

Răng

Số 1U3352

6.1

Răng

209-70-54210

27

Răng

1U3352RC (1U3352RC) là một trong những

7

Răng

V81sd (V81sd) là một trong những

78

Răng

Số 9F5124

6.3

Chân răng

V81pn (V81pn) là

3

Răng

2D5572 (2D5572) là chiếc 2D5

1.7

Răng

K20rp2 (K20rp2) là một trong những

7.8

Răng

Số 6Y63254

3.8

Răng

K20rc (K20rc) là một trong những

5

Răng

Số 6I6354

9.8

Răng

K30rp2 (K30rp2) là một trong những

16

Răng

Số 6Y6335

3.4

Răng

K25rp2 (K25rp2) là một trong những

11.5

Răng

Số 1U0257

8

Răng

K30rc (K30rc) là một trong những

10

Răng

208-5235

1.7

Răng

K40rc (K40rc) là một trong những

12.6

Răng

2.06E+09 (2.06E+09)

4.2

Răng

Tiếng K15syl

3.5

Răng

205-70-19570 RC (205-70-19570 RC)

5

Răng

207-70-14280

7.1

Răng

209-70-54210

26.5

Răng

205-70-74272

3.5

Răng

V69SD (V69SD) là một trong những

36

Chân răng

Kp15c (Kp15c) là một trong những

0.22

Răng

20Y-7-014520 (20Y-7-014520)

6.8

Chân răng

kp30c (kp30c) là một trong những

0.68

Răng

209-70-54240

28

Chân răng

kp25c (kp25c) là một trong những

0.5

Răng

4.24E+09 (4.24E+09)

14.2

Chân răng

kp40c (kp40c) là một trong những

0.82

Răng

531/03205

2.5

Răng

2713217

4.5

Răng

531/03208

5.2

Răng

2713217 RC (2713217 RC)

5

Răng

531/03209

5.2







Các phần không.

Trọng lượng

Các phần không.

Trọng lượng

Các phần không.

Trọng lượng

531-03205

2.5

V 17 (V 17) là000

1.7

Số 4T-6695

13.8

531-03209

5

V 17 (V 17) là000

2.4

4T-6699 (4T-6699)

20.5

531-03208

5

V 23 (V 23) là000

3.5

3G6304 (3G6304)

7.5

810/10600

3.6

V 29 (V 29) là

5.2

1U-3302 (9J-4303)

4.2

810/10640

6.6

V 29 (V 29) là

7.5

1U-3302 RC (1U-3302 RC)

5.8

810/10630

6.6

V 33 (V 33) là000

7

6G6304 (6G6304)

7.5

9W1879 (6Y6335) 9W1879 (6Y6335)

3.4

V 33 (V 33) là000

12

Số 1U3352

6.2

E 161 - 3027 (E 161 - 3027)

4.6

V 39 (V 39) là000

9

1U3352 RC (1U3352 RC)

7

E 161 - 3017 (E 161 - 3017)

8.1

V 39 (V 39) là000

16

Số 9N4352

9

E 262 - 3046 (E 262 - 3046)

7.2

V 39 (V 39) là000

18

7T-3402 (7T-3402)

8.8

E 262 - 3027 (E 262 - 3027)

11.7

V 43 (V 43) là000

13.5

8E-4402 (8E-4402)

13

61 NB - 31320 (NB - 31320)


V 43 (V 43) là000

16

9N-4252 (9N-4252)

4

2713 - 1217

5.4

V 43 (V 43) là000

21.8

8E-6464 (8E-6464) là một trong những

20.2

2714 - 1217 RC (2714 - 1217 RC)

5.6

V 51 (V 51) là000

18

3G8354 (3G8354)

9.8

2713 - 1218

8.4

V 51 (V 51) là000

29

Số 1U3252

3

2713 - 1219

7

V 59 (V 59) là một trong những

21

6Y3254 (32mm)

3.6

2714 - 1219 RC (2714 - 1219 RC)

7.9

V 59 (V 59) là một trong những

36.9

S56600-51381 S56600-51381 S56600-51381 S5

17

2713 - 1220

12

V 61 (V 61) là một trong những

28

S56600-51481 S56600-51481 S56600-51481 S5

23

713- 00033

8.1

V 61 (V 61) là một trong những

49

S56600-51482 S56600-51482 S56600-51482 S5

23

713- 00032

18

K20RC (K20RC) là một trong những

4.9

HH56700-50372 HH56700-50372 HH56700-50372 HH

23

H 345 302 800 H 345 302 800 H 345 302 800 H

5.7

K20RC (K20RC) là một trong những

8.2

HH56700-50382 HH56700-50382 HH56700-50382 HH

30

03-C11-70-L001 (03-C11-70-L001)

15.2

K25RC (K25RC) là một trong những

7.6

HH56700-50381 (HH56700-50381)

30

03C-3660-L001 (03C-3660-L001)

18.7

K30RC (K30RC) là một trong những

10.2

55AMRE (bằng công ngục)

16

03C-3650-L001 (03C-3650-L001)

18.7

K40RC (K40RC) là một trong những

12.6

MG15E (MG15E) là gì

4.6

03-C11-80-L001 (03-C11-80-L001)

25.4

K50RC (K50RC) là một trong những

18

MG20E (MG20E) là gì)

6.1

03C-3661-L001 (03C-3661-L001)

26

K70RC (K70RC) là một trong những

22

MG40E (MG40E) là gì

11.8

03C-3651-L001 (03C-3651-L001)

26

220-9083

5.5

MG55E (MG55E) là gì

15.7

03-C11-90-L001 (03-C11-90-L001)

31

220-9084

9

MG65E (MG65E) là gì

22.4

5K8959 (5K8959)

12

220-9081

5.2

419-70-13111

13

Số 9N4352

9

220-9099

6

419-70-13160

14.3

Số 6I6404

13

220-9094

12

419-70-13170

14.3

Số 9N4452

16.5

220-9101

10.2

145-70-44110

17.2

1U-1857 (1U-1857)

10.8

220-9113

16

423-70-13140

23.4

1U-1858 (1U-1858)

14.2

220-9133

21

423-70-13150

23.4

1U1859 (1U1859)

14.2

229-7151

36

175-78-31230

14.5



264-2171

48

6Y-0359 (9J-8920) là chiếc 6Y-0359(9J-8920)

10.9

Đối với nhiều phần không được bao gồm như trên, xin vui lòng gửi cho chúng tôi yêu cầu của bạn với nhu cầu cụ thể!


2


Chú phổ biến: xô răng, Trung Quốc, nhà cung cấp, nhà sản xuất, nhà máy, mua

Tiếp theo
Miễn phí

Gửi yêu cầu

(0/10)

clearall